có sẵn: | |
---|---|
EDTA 2NA
Ethylenediaminetetraacetic axit disodium muối, còn được gọi là EDTA-2NA, tương tự như EDTA 4NA, một tác nhân gộp tốt trong hóa học. CAS không. IS: 6381-92-6.
Ứng dụng:
Disodium cấp thực phẩm được sử dụng rộng rãi như một chất chống oxy hóa, chất bảo quản và chất chelating để ngăn chặn sự đổi màu và suy giảm.
Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, EDTA 2NA được thêm vào xà phòng hoặc chất tẩy rửa mặt để làm mềm nước cứng và làm cho bọt xà phòng phong phú hơn và dài hơn. Nó có thể cải thiện các đặc tính kháng khuẩn của chất bảo quản hóa học và đóng vai trò sát trùng.
Ngoài ra, EDTA Disodium cũng có thể được sử dụng làm chất cố định tẩy trắng, nhuộm phụ, chất phụ trợ xử lý sợi, chất tẩy rửa, chất ổn định, bộ khởi tạo trùng hợp cao su tổng hợp, v.v.
Đặc điểm kỹ thuật
Mặt hàng | Tiêu chuẩn |
Xét nghiệm | ≥99,0% |
Cl | ≤0,01% |
VÌ THẾ4 | ≤0,05% |
Fe | ≤0,001% |
PB | ≤0,001% |
PH (dung dịch 5%) | 4.0-5.0 |
Giá trị chelating | ≥265 |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể trắng |
EDTA 2NA
Ethylenediaminetetraacetic axit disodium muối, còn được gọi là EDTA-2NA, tương tự như EDTA 4NA, một tác nhân gộp tốt trong hóa học. CAS không. IS: 6381-92-6.
Ứng dụng:
Disodium cấp thực phẩm được sử dụng rộng rãi như một chất chống oxy hóa, chất bảo quản và chất chelating để ngăn chặn sự đổi màu và suy giảm.
Trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, EDTA 2NA được thêm vào xà phòng hoặc chất tẩy rửa mặt để làm mềm nước cứng và làm cho bọt xà phòng phong phú hơn và dài hơn. Nó có thể cải thiện các đặc tính kháng khuẩn của chất bảo quản hóa học và đóng vai trò sát trùng.
Ngoài ra, EDTA Disodium cũng có thể được sử dụng làm chất cố định tẩy trắng, nhuộm phụ, chất phụ trợ xử lý sợi, chất tẩy rửa, chất ổn định, bộ khởi tạo trùng hợp cao su tổng hợp, v.v.
Đặc điểm kỹ thuật
Mặt hàng | Tiêu chuẩn |
Xét nghiệm | ≥99,0% |
Cl | ≤0,01% |
VÌ THẾ4 | ≤0,05% |
Fe | ≤0,001% |
PB | ≤0,001% |
PH (dung dịch 5%) | 4.0-5.0 |
Giá trị chelating | ≥265 |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể trắng |